Ý nghĩa của từ xạ thủ là gì:
xạ thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xạ thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xạ thủ mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

xạ thủ


bắn máy phát củng trúng
Ẩn danh - 2015-12-13

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

xạ thủ


dt (H. xạ: bắn; thủ: tay) Tay súng: Một xạ thủ có tài bắn trăm phát trăm trúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xạ thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xạ thủ": . Xa thư xã thơ xạ thủ [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   4 Thumbs down

xạ thủ


Tay súng. | : ''Một '''xạ thủ''' có tài bắn trăm phát trăm trúng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

xạ thủ


dt (H. xạ: bắn; thủ: tay) Tay súng: Một xạ thủ có tài bắn trăm phát trăm trúng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

xạ thủ


người bắn giỏi xạ thủ đại liên xạ thủ B.40 vận động viên môn bắn súng các xạ thủ của đội tuyển bắn súng Việt Nam
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xạ kích xảo quyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa